CÁC CÔNG VIỆC ĐƯỢC TRẢ LƯƠNG CAO NHẤT VỚI RỦI RO TỰ ĐỘNG HÓA THẤP NHẤT
Công việc có mức lương trung bình trên 75.000 $ và rủi ro tự động hóa dưới 50%, được xếp hạng theo rủi ro tự động hóa (thấp nhất đầu tiên).
Đang xem dữ liệu rủi ro tự động hóa mà chúng tôi đã tạo ra. Xem bảng này sử dụng dữ liệu mà chúng tôi đã thu thập từ người dùng của chúng tôi.
# | Nghề nghiệp | Mức lương trung bình (Mỹ) | Tăng trưởng dự kiến (bởi 2031) | Mức độ rủi ro | Mức độ rủi ro (được bỏ phiếu) | Điểm công việc | Mức độ phổ biến (100 là được xem nhiều nhất) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giám Đốc Quản Lý Khẩn Cấp | 83.960 | 4,00% | 0,00% | 36,21% | 6,4/10 | 2 |
2 | Quản lý An ninh | 102.340 | 5,30% | 0,00% | 25,53% | 8,0/10 | 4 |
3 | Người quản lý giáo dục, từ mẫu giáo đến trung học phổ thông | 103.460 | -0,50% | 0,00% | 26,52% | 7,3/10 | 2 |
4 | Kỹ sư xây dựng dân dụng | 95.890 | 6,50% | 0,00% | 28,54% | 8,5/10 | 33 |
5 | Bác sĩ Nội khoa Tổng quát | 223.310 | 3,40% | 0,00% | 32,67% | 7,5/10 | 6 |
6 | Giáo viên Ngành Nhân học và Khảo cổ học, sau Đại học | 93.650 | 3,80% | 0,00% | 28,41% | 7,0/10 | 1 |
7 | Nhà trị liệu nghề nghiệp | 96.370 | 11,10% | 0,00% | 19,36% | 8,9/10 | 5 |
8 | Chuyên viên Điều dưỡng Lâm sàng | 86.070 | 6,00% | 0,00% | 23,21% | 8,5/10 | 3 |
9 | Người Giám Sát Cấp Đầu của Cảnh Sát và Thám Tử | 101.750 | 3,80% | 0,00% | 18,89% | 7,8/10 | 1 |
10 | Bác sĩ nội trú<br/> | 236.000 | 3,90% | 0,00% | 29,55% | 8,0/10 | 3 |
11 | Nhà tâm lý học thần kinh | 117.750 | 5,00% | 0,00% | 23,02% | 7,8/10 | 4 |
12 | Bác sĩ thần kinh học | 224.260 | 6,80% | 0,00% | 22,59% | 8,2/10 | 4 |
13 | Bác sĩ tâm thần | 226.880 | 7,60% | 0,00% | 31,81% | 8,4/10 | 8 |
14 | Giám đốc điều hành | 206.680 | 5,50% | 0,00% | 36,56% | 7,9/10 | 6 |
15 | Bác sĩ niệu khoa | 236.000 | 3,90% | 0,00% | 21,74% | 8,5/10 | 2 |
16 | Bác sĩ vật lý trị liệu | 99.710 | 14,20% | 0,00% | 24,32% | 8,8/10 | 9 |
17 | Người Giám Sát Cấp Đầu Của Công Nhân Chữa Cháy và Phòng Chống Cháy | 86.220 | 4,20% | 0,00% | 26,32% | 7,5/10 | 1 |
18 | Y tá gây mê | 212.650 | 10,40% | 0,00% | 36,92% | 8,0/10 | 6 |
19 | Bác sĩ đỡ đẻ<br/> | 129.650 | 7,10% | 0,00% | 23,25% | 7,9/10 | 4 |
20 | Điều Dưỡng Viên Thực Hành | 126.260 | 46,30% | 0,00% | 22,95% | 9,2/10 | 12 |
21 | Nha sĩ tổng quát | 166.300 | 4,80% | 0,00% | 21,66% | 8,2/10 | 12 |
22 | Trợ lý Bác sĩ | 130.020 | 28,50% | 0,00% | 30,72% | 8,7/10 | 6 |
23 | Điều Dưỡng Tâm Thần Học Thực Hành Nâng Cao | 86.070 | 6,00% | 0,00% | 13,24% | 8,5/10 | 1 |
24 | Bác sĩ Vật lý Trị liệu và Phục hồi Chức năng | 236.000 | 3,90% | 0,00% | 25,74% | 8,2/10 | 1 |
25 | Giáo viên Nghệ thuật, Kịch nói và Âm nhạc, sau Đại học | 80.360 | 2,70% | 0,00% | 20,62% | 7,3/10 | 2 |
26 | Bác sĩ Y học Thể thao | 236.000 | 3,90% | 0,00% | 15,54% | 8,5/10 | 3 |
27 | Bác sĩ Y học phòng ngừa | 236.000 | 3,90% | 0,00% | 42,31% | 7,3/10 | 1 |
28 | Giáo viên Tâm lý học, sau Đại học | 82.140 | 5,00% | 0,00% | 34,91% | 6,9/10 | 3 |
29 | Giảng viên và Giáo viên Điều dưỡng, sau Đại học | 80.780 | 17,90% | 0,00% | 42,65% | 7,5/10 | 1 |
30 | Giáo viên Kiến trúc, sau Đại học | 105.770 | 3,20% | 0,00% | 37,96% | 6,4/10 | 2 |
31 | Kiến trúc sư, trừ Kiến trúc cảnh quan và Hải quân | 93.310 | 7,80% | 0,00% | 32,62% | 8,3/10 | 12 |
32 | Kiến trúc sư cảnh quan | 79.320 | 4,70% | 0,00% | 37,12% | 6,7/10 | 6 |
33 | Nhà Tâm lý học Thần kinh Lâm sàng | 117.750 | 5,00% | 0,00% | 25,81% | 7,6/10 | 1 |
34 | Điều Dưỡng Viên Chăm Sóc Tích Cực | 86.070 | 6,00% | 0,00% | 23,72% | 8,3/10 | 2 |
35 | Nhà vật lý học | 155.680 | 7,20% | 0,58% | 19,38% | 8,3/10 | 9 |
36 | Nhà Quy Hoạch Đô Thị và Khu Vực<br/> | 81.800 | 4,30% | 0,64% | 22,61% | 7,6/10 | 5 |
37 | Giám đốc Điều hành Bền vững | 206.680 | 5,50% | 0,84% | 32,35% | 8,1/10 | 2 |
38 | Kỹ sư Sinh học và Kỹ sư Y sinh học | 100.730 | 7,40% | 1,45% | 26,80% | 7,8/10 | 6 |
39 | Nhà sinh vật học | 91.100 | 5,60% | 1,48% | 23,92% | 7,7/10 | 4 |
40 | Chuyên viên Orthotists và Prosthetists | 78.100 | 15,10% | 1,78% | 32,35% | 7,5/10 | 1 |
41 | Bác sĩ Nhi khoa, Tổng quát | 198.690 | 2,10% | 2,11% | 22,20% | 7,5/10 | 5 |
42 | Nhà hóa sinh và Nhà vật lý sinh học | 107.460 | 9,00% | 2,23% | 29,56% | 8,0/10 | 3 |
43 | Nhà Quy Hoạch Phục Hồi Môi Trường | 78.980 | 7,30% | 2,49% | 25,00% | 7,0/10 | 1 |
44 | Kỹ sư môi trường | 100.090 | 6,90% | 3,05% | 29,50% | 7,8/10 | 4 |
45 | Quản lý xây dựng | 104.900 | 9,10% | 3,15% | 22,67% | 8,9/10 | 8 |
46 | Bác sĩ Y học bảo tự nhiên | 107.990 | 2,60% | 3,16% | 41,16% | 6,4/10 | 3 |
47 | Giáo viên Khoa học Nông nghiệp, sau Đại học | 85.260 | 4,80% | 3,54% | 35,71% | 6,2/10 | 1 |
48 | Bác sĩ phục hồi chức năng cột sống | 76.530 | 9,90% | 3,96% | 20,15% | 8,0/10 | 2 |
49 | Giáo viên Giáo dục Thể chất và Thể dục, sau Đại học | 75.770 | 3,40% | 4,65% | 35,00% | 5,7/10 | 1 |
50 | Giáo viên Khoa học Sinh học, sau Đại học | 83.920 | 8,40% | 5,15% | 36,00% | 7,6/10 | 2 |
51 | Quản lý Dịch vụ Xã hội và Cộng đồng | 77.030 | 8,20% | 5,76% | 26,45% | 8,1/10 | 3 |
52 | Điều Dưỡng Viên Chăm Sóc Cấp Cứu | 86.070 | 6,00% | 5,76% | 15,63% | 7,4/10 | 2 |
53 | Kỹ sư Nước/Thải nước | 95.890 | 6,50% | 5,81% | 16,67% | 8,5/10 | 2 |
54 | Nhà tâm lý học công nghiệp - tổ chức | 147.420 | 5,80% | 6,28% | 25,56% | 7,4/10 | 4 |
55 | Nha sĩ chuyên về hàm mặt giả | 234.000 | 3,50% | 6,49% | 42,59% | 6,3/10 | 2 |
56 | Chuyên gia Tài nguyên Nước | 157.740 | 7,50% | 6,57% | 47,92% | 7,6/10 | 1 |
57 | Nhà thủy văn học | 88.770 | 2,80% | 6,65% | 25,00% | 6,3/10 | 1 |
58 | Dịch tễ học<br/> | 81.390 | 18,80% | 6,71% | 30,73% | 7,5/10 | 1 |
59 | Bác sĩ thú y | 119.100 | 19,10% | 6,83% | 22,11% | 8,8/10 | 9 |
60 | Kỹ sư Phòng chống và Bảo vệ chống Cháy | 103.690 | 5,10% | 7,08% | 33,33% | 6,7/10 | 1 |
61 | Giáo viên Chuyên ngành Sức khỏe, sau Đại học | 105.650 | 18,80% | 7,36% | 39,58% | 7,7/10 | 1 |
62 | Giáo viên Khoa học Khí quyển, Trái đất, Hải dương và Không gian, sau Đại học | 100.690 | 3,80% | 7,39% | 45,00% | 5,9/10 | 2 |
63 | Bác sĩ chuyên khoa dị ứng và miễn dịch học | 236.000 | 3,90% | 7,73% | 30,95% | 7,8/10 | 1 |
64 | Kỹ sư giao thông vận tải | 95.890 | 6,50% | 7,94% | 30,83% | 8,0/10 | 2 |
65 | Giáo viên Khoa học Lâm nghiệp và Bảo tồn, sau Đại học | 101.650 | 5,00% | 8,38% | 25,00% | 6,1/10 | 0 |
66 | Nhà nghiên cứu về Ngôn ngữ và Giao tiếp | 89.290 | 18,40% | 8,69% | 20,97% | 8,6/10 | 3 |
67 | Người hành nghề châm cứu | 78.220 | 5,50% | 8,76% | 20,00% | 7,1/10 | 2 |
68 | Bác sĩ Nhãn khoa, Trừ Nhãn khoa Nhi | 219.810 | 4,50% | 9,20% | 17,50% | 7,5/10 | 2 |
69 | Điều Dưỡng Viên Đã Đăng Ký | 86.070 | 6,00% | 9,59% | 28,06% | 8,1/10 | 12 |
70 | Thám tử và Nhà điều tra Tội phạm | 91.100 | 2,30% | 10,07% | 27,98% | 6,9/10 | 4 |
71 | Chuyên viên Sức khỏe và An toàn Nghề nghiệp | 81.140 | 14,90% | 10,11% | 33,50% | 7,8/10 | 2 |
72 | Giáo viên Khoa học Môi trường, sau Đại học | 88.410 | 3,90% | 10,11% | 40,00% | 5,6/10 | 1 |
73 | Kỹ sư Hàng hải và Kiến trúc sư Hải quân | 100.270 | 8,00% | 10,24% | 26,01% | 7,7/10 | 2 |
74 | Nhà Tâm lý học Lâm sàng và Tư vấn | 96.100 | 13,30% | 10,63% | 25,17% | 8,4/10 | 8 |
75 | Kỹ sư Năng lượng, trừ Năng lượng gió và Mặt trời | 111.970 | 5,00% | 11,07% | 35,00% | 7,3/10 | 1 |
76 | Chuyên Gia Phát Triển Lại Đất Đai Đã Sử Dụng và Quản Lý Địa Điểm | 133.560 | 5,70% | 11,13% | 25,00% | 7,4/10 | 0 |
77 | Kỹ sư hóa học | 112.100 | 9,80% | 11,41% | 25,54% | 8,1/10 | 27 |
78 | Kỹ sư Nông nghiệp | 88.750 | 7,80% | 11,99% | 38,73% | 6,7/10 | 3 |
79 | Nhà thiên văn học | 127.930 | 7,40% | 12,13% | 31,28% | 7,4/10 | 4 |
80 | Quản lý Nhân sự | 136.350 | 6,50% | 12,15% | 39,97% | 7,7/10 | 11 |
81 | Nhà Sinh học Phân tử và Tế bào | 91.100 | 5,60% | 12,33% | 24,32% | 7,5/10 | 2 |
82 | Bác sĩ Thính học | 87.740 | 10,90% | 12,53% | 71,82% | 6,2/10 | 2 |
83 | Bác sĩ chuyên khoa chân | 141.650 | 1,40% | 12,87% | 32,40% | 6,4/10 | 3 |
84 | Nhà trị liệu Thị lực yếu, Chuyên gia Định hướng và Di chuyển, và Nhà trị liệu Phục hồi Thị lực | 96.370 | 11,10% | 13,27% | 12,50% | 7,6/10 | 1 |
85 | Kỹ sư An toàn và Sức khỏe, ngoại trừ Kỹ sư An toàn Mỏ và Thanh tra | 103.690 | 5,10% | 13,33% | 33,15% | 7,0/10 | 2 |
86 | Nha sĩ chỉnh nha | 174.360 | 3,70% | 14,03% | 31,10% | 6,8/10 | 3 |
87 | Quản lý Ngăn chặn Rủi ro | 133.560 | 5,70% | 14,35% | 35,00% | 7,4/10 | 1 |
88 | Quản lý Đào tạo và Phát triển | 125.040 | 7,30% | 14,48% | 34,69% | 7,6/10 | 4 |
89 | Giáo viên Tiếng Anh và Văn học, Đại học | 78.130 | 1,10% | 14,52% | 40,96% | 5,6/10 | 4 |
90 | Giám định viên tử thi | 75.670 | 5,40% | 15,08% | 16,67% | 7,8/10 | 1 |
91 | Giáo viên Truyền thông, sau Đại học | 79.910 | 3,30% | 15,22% | 54,55% | 5,9/10 | 1 |
92 | Giáo viên Vật lý, Đại học | 98.020 | 3,70% | 15,29% | 32,86% | 6,6/10 | 2 |
93 | Quản lý lắp đặt năng lượng mặt trời | 76.760 | 5,90% | 15,36% | 37,50% | 7,0/10 | 1 |
94 | Quản lý Giáo dục, sau Đại học | 102.610 | 2,90% | 16,08% | 31,33% | 7,0/10 | 2 |
95 | Nhà xã hội học | 101.770 | 6,90% | 16,08% | 21,64% | 7,7/10 | 4 |
96 | Quản lý Dịch vụ Y tế và Sức khỏe | 110.680 | 28,50% | 16,32% | 35,16% | 8,2/10 | 2 |
97 | Quản lý Sản xuất Năng lượng Địa nhiệt | 116.970 | 2,80% | 16,41% | 62,50% | 6,5/10 | 0 |
98 | Giáo viên Khu vực, Dân tộc và Nghiên cứu Văn hóa, sau Đại học | 86.030 | 3,60% | 16,76% | 41,07% | 5,7/10 | 1 |
99 | Giáo viên Đại học và sau Đại học | 82.270 | 6,80% | 16,86% | 40,01% | 7,4/10 | 19 |
100 | Giáo viên Hóa học, sau Đại học | 85.810 | 3,40% | 16,90% | 38,64% | 5,8/10 | 1 |
Showing 1 to 100 of 239 entries (filtered from 887 total entries)