So sánh Nghề nghiệp

TÓM TẮT
Rủi ro thấp
26%
(Trung bình của tính toán & phiếu bầu)
ĐIỂM CÔNG VIỆC
6,7/10
ĐƯỢC TÍNH TOÁN
12%
(Rủi ro tối thiểu)
THĂM DÒ Ý KIẾN
39%
(Rủi ro thấp)
SỰ PHÁT TRIỂN
vào năm 2033
7,8%
LƯƠNG
88.750 $
hoặc 42,66 $ mỗi giờ
DUNG TÍCH
tính đến 2023
1.860
BÔNG TUYẾT
Snowflake diagram for Agricultural Engineers
MÔ TẢ Áp dụng kiến thức về công nghệ kỹ thuật và khoa học sinh học vào các vấn đề nông nghiệp liên quan đến công suất và máy móc, điện hóa, cơ cấu, bảo vệ đất và nước, và chế biến sản phẩm nông nghiệp.