So sánh Nghề nghiệp
| TÓM TẮT |
Rủi ro tối thiểu
17%
|
ĐIỂM CÔNG VIỆC ![]() |
![]() 6,6/10
|
| ĐƯỢC TÍNH TOÁN |
0,0%
(Rủi ro tối thiểu)
|
| THĂM DÒ Ý KIẾN |
35%
(Rủi ro thấp)
|
|
SỰ PHÁT TRIỂN
vào năm 2033
|
7,1%
|
| LƯƠNG |
Mức lương trung bình cho nghề nghiệp này hiện tại chưa được biết.
|
|
DUNG TÍCH
tính đến 2023
|
12.040
|
BÔNG TUYẾT ![]() |
|
| MÔ TẢ | Chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến da, tóc và móng. Có thể thực hiện cả chức năng phẫu thuật y khoa và da liễu. |

