So sánh Nghề nghiệp
TÓM TẮT |
Rủi ro thấp
27%
|
ĐIỂM CÔNG VIỆC |
6,3/10
|
ĐƯỢC TÍNH TOÁN |
12%
(Rủi ro tối thiểu)
|
THĂM DÒ Ý KIẾN |
41%
(Rủi ro Trung bình)
|
SỰ PHÁT TRIỂN
vào năm 2033
|
8,3%
|
LƯƠNG |
61.300 $
hoặc 29,47 $ mỗi giờ
|
DUNG TÍCH
tính đến 2023
|
2.790
|
BÔNG TUYẾT | |
MÔ TẢ | Làm việc dưới mặt nước, sử dụng không khí cung cấp từ mặt nước hoặc thiết bị lặn để kiểm tra, sửa chữa, gỡ bỏ hoặc lắp đặt thiết bị và cấu trúc. Có thể sử dụng nhiều công cụ cầm tay và công cụ sử dụng năng lượng, như máy khoan, cái búa, đèn hàn và thiết bị hàn. Có thể tiến hành các thử nghiệm hoặc thí nghiệm, lắp mìn hoặc chụp ảnh cấu trúc hoặc đời sống dưới nước. |